Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy Võ Công Trường, hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT, giúp học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
Mục lục tài liệu hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT – Võ Công Trường:
Chủ đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
1. Bảng đạo hàm.
2. Sự biến thiên.
3. Cực trị.
4. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất.
5. Đường tiệm cận.
6. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
7. Tiếp tuyến.
8. Sự tương giao (dấu hiệu nhận biết: trong đề có từ: cắt, tiếp xúc, giao điểm hay điểm chung).
9. Ứng dụng sự tương giao.
10. Phép suy đồ thị.
Chủ đề 2: Lũy thừa, mũ và lôgarít.
1. Công thức.
2. Hàm số mũ và hàm số lôgarít.
3. Phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
4. Ứng dụng hàm mũ – lôgarit vào bài toán thực tế.
Chủ đề 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
1. Nguyên hàm.
2. Tích phân.
3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích.
Chủ đề 4: Số phức.
1. Công thức, phép toán.
2. Phương trình bậc hai.
3. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trước.
4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức.
Chủ đề 5: Khối đa diện.
1. Thể tích khối đa diện.
2. Ứng dụng thể tích.
3. Một số hình đa diện thường gặp.
4. Công thức đặc biệt tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Chủ đề 6: Khối tròn xoay.
1. Thể tích, diện tích hình tròn xoay.
2. Sự tương giao giữa hình tròn xoay và hình đa diện.
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian.
1. Vectơ và tọa độ.
2. Mặt phẳng.
3. Đường thẳng.
4. Mặt cầu.
5. Vị trí tương đối.
6. Khoảng cách.
7. Góc.
8. Hình chiếu, điểm đối xứng.
9. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện lớn nhất, nhỏ nhất.
10. Tọa độ các tâm của tam giác.
[ads]
Phụ lục
Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình.
1. Nhị thức bậc nhất.
2. Tam thức bậc hai, phương trình bậc hai.
3. Phương trình bậc ba.
4. Phương trình bậc bốn trùng phương.
5. Phương trình chứa căn thức.
6. Bất phương trình chứa căn thức.
7. Phương trình, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
8. Hệ phương trình.
Bất đẳng thức.
Lượng giác.
Tổ hợp và xác suất.
Cấp số cộng – cấp số nhân.
Giới hạn.
Hình học (tổng hợp) phẳng.
1. Hệ thức lượng trong tam giác.
2. Hệ thức lượng trong tứ giác.
3. Hệ thức lượng trong đường tròn.
4. Tâm của tam giác.
Hình học tọa độ trong mặt phẳng.
1. Tọa độ.
2. Phương trình đường thẳng.
3. Phương trình đường tròn.
4. Elíp.
5. Công thức tính diện tích tam giác, hình bình hành bằng tọa độ.
Phép biến hình trong mặt phẳng.
Hình học không gian (tổng hợp) lớp 11.
1. Quan hệ song song.
Dạng 1: Chứng minh quan hệ song song.
Dạng 2: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng.
Dạng 3: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Dạng 4: Tìm thiết diện của hình chóp, lăng trụ được cắt bởi mặt phẳng.
2. Quan hệ vuông góc.
Dạng 1: Chứng minh quan hệ vuông góc.
Dạng 2: Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng.
Dạng 3: Tính góc.
Dạng 4: Tính khoảng cách.
Sơ đồ tư duy Toán THPT.