Trong quá trình luyện tập với các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán, chắc chắn không ít lần các em bắt gặp các bài toán về chủ đề phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng, bởi đây là một nội dung quan trọng của chương trình Toán 12 và chương trình Toán THPT nói chung.
Nhằm giúp các em học sinh khối 12 có thể tự ôn tập theo các chuyên đề riêng biệt, thầy Nguyễn Bảo Vương đã tổng hợp và biên soạn tài liệu các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan, với các bài toán được phân loại theo từng dạng toán cụ thể, có đáp án và lời giải chi tiết.
Mục lục tài liệu các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan:
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng toán 1. Xác định VTCP (Trang 2).
Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng (Trang 4).
+ Dạng toán 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản (Trang 4).
+ Dạng toán 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 6).
+ Dạng toán 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song (Trang 10).
+ Dạng toán 2.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến…) (Trang 11).
Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan giữa điểm với đường thẳng (Trang 14).
+ Dạng toán 3.1 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, khoảng cách (Trang 14).
+ Dạng toán 3.2 Bài toán cực trị (Trang 17).
Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt phẳng (Trang 19).
+ Dạng toán 4.1 Bài toán liên quan khoảng cách, góc (Trang 19).
+ Dạng toán 4.2 Bài toán phương trình mặt phẳng, giao tuyến 2 mặt phẳng (Trang 20).
+ Dạng toán 4.3 Bài toán giao điểm (hình chiếu, đối xứng) của đường thẳng với mặt phẳng (Trang 22).
+ Dạng toán 4.4 Bài toán cực trị (Trang 25).
Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng thẳng với đường thẳng (Trang 30).
Dạng toán 6. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt cầu (Trang 32).
Dạng toán 7. Một số bài toán liên quan giữa điểm – mặt – đường – cầu (Trang 32).
+ Dạng toán 7.1 Bài toán tìm điểm (Trang 32).
+ Dạng toán 7.2 Bài toán tìm mặt phẳng (Trang 34).
+ Dạng toán 7.3 Bài toán tìm đường thẳng (Trang 34).
+ Dạng toán 7.4 Bài toán tìm mặt cầu (Trang 35).
+ Dạng toán 7.5 Bài toán cực trị (Trang 37).
[ads]
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng toán 1. Xác định VTCP (Trang 40).
Dạng toán 2. Xác định phương trình đường thẳng (Trang 41).
+ Dạng toán 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản (Trang 41).
+ Dạng toán 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc (Trang 43).
+ Dạng toán 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song (Trang 48).
+ Dạng toán 2.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến…) (Trang 50).
Dạng toán 3. Một số bài toán liên quan giữa điểm với đường thẳng (Trang 58).
+ Dạng toán 3.1 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, khoảng cách (Trang 58).
+ Dạng toán 3.2 Bài toán cực trị (Trang 61).
Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt phẳng (Trang 65).
+ Dạng toán 4.1 Bài toán liên quan khoảng cách, góc (Trang 65).
+ Dạng toán 4.2 Bài toán phương trình mặt phẳng, giao tuyến 2 mặt phẳng (Trang 67).
+ Dạng toán 4.3 Bài toán giao điểm (hình chiếu, đối xứng) của đường thẳng với mặt phẳng (Trang 69).
+ Dạng toán 4.4 Bài toán cực trị (Trang 78).
Dạng toán 5. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng thẳng với đường thẳng (Trang 95).
Dạng toán 6. Một số bài toán liên quan giữa đường thẳng với mặt cầu (Trang 97).
Dạng toán 7. Một số bài toán liên quan giữa điểm – mặt – đường – cầu (Trang 99).
+ Dạng toán 7.1 Bài toán tìm điểm (Trang 99).
+ Dạng toán 7.2 Bài toán tìm mặt phẳng (Trang 102).
+ Dạng toán 7.3 Bài toán tìm đường thẳng (Trang 104).
+ Dạng toán 7.4 Bài toán tìm mặt cầu (Trang 106).
+ Dạng toán 7.5 Bài toán cực trị (Trang 112).