Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức

Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun số phức thỏa mãn điều kiện cho trước (cách gọi khác: GTLN – GTNN môđun số phức, Min – Max môđun số phức) trong chương trình Giải tích 12, đây là dạng toán vận dụng cao (nâng cao, khó) thường gặp trong các đề thi trắc nghiệm Toán 12 và đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Phương pháp chung
+ Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện cho trước.
+ Vẽ tập hợp điểm biểu diễn lên hệ trục, từ đó suy ra kết quả.

2. Một số kết quả thường dùng
a) Bài toán 1: Trong mặt phẳng, cho điểm O và đường tròn C(I;R) cố định, M là điểm di động trên đường tròn đó. Tìm OMmin, OMmax.
+ Nếu O nằm ngoài đường tròn thì:
OMmin=OA=OIR.
OMmax=OB=OI+R.

+ Nếu O nằm trên đường tròn thì:
OMmin=0.
OMmax=OB=2R.

+ Nếu O nằm trong đường tròn thì:
OMmin=OA=ROI.
OMmax=OB=OI+R.

b) Bài toán 2: Trong mặt phẳng, cho điểm O và đường thẳng d cố định, M là điểm di động trên đường thẳng đó. Tìm OMmin.
+ Nếu O nằm ngoài đường thẳng d thì: OMmin=OH=d(O;d).

+ Nếu O nằm trên đường tròn thì OMmin=0.

c) Bài toán 3: Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng phân biệt d, d cố định; M là điểm di động trên đường thẳng dN là điểm di động trên đường thẳng d. Tìm MNmin.
+ Nếu d//d thì MNmin=OH=d(d;d).

+ Nếu dd cắt nhau thì MNmin=0.

d) Bài toán 4: Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng d và đường tròn C(I;R) cố định và không có điểm chung với nhau; M là điểm di động trên đường thẳng dN là điểm di động trên đường tròn C(I;R). Tìm MNmin.

MNmin=AH=d(I;d)R.

e) Bài toán 5: Trong mặt phẳng, cho ba điểm O, A, B cố định không thẳng hàng; M là điểm di động trên đoạn thẳng AB. Tìm OMmin, OMmax.
+ Nếu AOB^ là góc nhọn thì:
OMmin=min{OA;OB}.
OMmax=max{OA;OB}.

+ Nếu AOB^ là góc tù thì:
OMmin=d(O;AB).
OMmax=max{OA;OB}.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z12i|=2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M+m bằng?
A. 25.
B. 5.
C. 5+2.
D. 52.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: |z12i|=2 (x1)2+(y2)2=4.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn (C) có tâm I(1;2) và bán kính R=2.
Từ hình vẽ, ta có:
M=|z|max=OB=OI+Rm=|z|min=OA=OIR.
Vậy M+m=2OI =212+22=25.
Chọn đáp án A.
Chú ý: Nếu (C) qua gốc tọa độ O thì m=0, M=2R.

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z2+i|=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M+3m bằng:
A. 454.
B. 452.
C. 25+2.
D. 252.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z2+i|=1 (x2)2+(y+1)2=1.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R=1.

Từ hình vẽ, ta có:
M=|z|max=OB=OI+Rm=|z|min=OA=OIR.
Vậy M+3m=4OI2R=452.
Chọn đáp án B.

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+i|=2|z1|. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M2m2 bằng?
A. 9.
B. 85.
C. 45.
D. 25.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z+i|=2|z1|.
x2+(y+1)2 =2(x1)2+y2.
x2+y2+2y+1 =2(x22x+1+y2).
x2+y24x2y+1=0.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R=2.

Từ hình vẽ, ta có: M=|z|max=OB=OI+Rm=|z|min=OA=OIR.
Vậy M2m2 =(OI+R)2(OIR)2 =4OI.R=85.
Chọn đáp án B.

Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+i|=3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z12i|. Giá trị M+2m bằng?
A. 27.
B. 21.
C. 3103.
D. 3109.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z+i|=3 x2+(y+1)2=9.
[(x1)+1]2+[(y2)+3]2=9.
Ta có số phức z12i có điểm biểu diễn là P(x1;y2). Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z12i là đường tròn (C) có tâm I(1;3) và bán kính R=3.

Từ hình vẽ, ta có:
M=|z12i|max =OB=OI+Rm=|z12i|min =OA=OIR.
Vậy M+2m=3OIR=3103.
Chọn đáp án C.

Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z2i|=|z+1|. Gọi m là giá trị giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị m bằng?
A. 2.
B. 105.
C. 23.
D. 15.

Lời giải:
Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z2i|=|z+1|.
(x2)2+(y1)2 =(x+1)2+y2.
x24x+4+y22y+1 =x2+2x+1+y2.
3x+y2=0.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng d: 3x+y2=0.

Từ hình vẽ, ta có:
m=|z|min=d(O;d) =|3.0+1.02|32+12=105.
Chọn đáp án B.
Chú ý: Nếu d qua gốc tọa độ O thì m=0.

Ví dụ 6: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z1i|=|z2i|. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z=1212i.
B. z=12+32i.
C. z=12+12i.
D. z=3212i.

Lời giải:
Đặt z=x+yi (x,yR).
Ta có |z1i|=|z2i| (x1)2+(y1)2 =x2+(y2)2 y=x+1.
|z|=x2+y2 =2x2+2x+1 =2(x+12)2+1222.
Do đó |z| nhỏ nhất khi và chỉ khi x=12, y=12 z=12+12i.
Chọn đáp án C.

Ví dụ 7: Cho số phức z1 thỏa mãn điều kiện |z11i|=|z12|, số phức z2 thỏa mãn điều kiện |z21|=|z2i|. Gọi m là giá trị giá trị nhỏ nhất của |z2z1|. Giá trị m bằng?
A. 2.
B. 12.
C. 22.
D. 33.

Lời giải:
Gọi P1(x1;y1) là điểm biểu diễn của số phức z1=x1+y1i (x1;y1R) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z11i|=|z12| (x11)2+(y11)2 =(x12)2+y12.
x122x1+1+y122y1+1 =x124x1+4+y12.
x1y11=0.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z1 là đường thẳng d1:xy1=0.
Gọi P2(x2;y2) là điểm biểu diễn của số phức z2=x2+y2i (x2;y2R) trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: |z21|=|z2i|.
(x21)2+y22=x22+(y21)2 x2y2=0.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức z2 là đường thẳng: d2:xy=0.
Ta có: |z2z1| =(x2x1)2+(y2y1)2 =P1P2 |z2z1|min=d(d1;d2).
Od2 |z2z1|min=d(d1;d2) =d(O;d1)=22.
Chọn đáp án C.

Ví dụ 8: Cho số phức z1 thỏa mãn |z112i|=2 và số phức z2 thỏa mãn |z21|=|z2+i|. Tính giá trị nhỏ nhất của |z1z2|.
A. 2222.
B. 3242.
C. 3244.
D. 3224.

Lời giải:
Gọi P, Q lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ.

|z112i|=2 P(C) có tâm I(1;2), bán kính R=2.
Gọi z2=x2+y2i (x2;y2R).
|z21|=|z2+i| x2+y2=0.
Qd:x+y=0.
Ta có: |z1z2|=PQ |z1z2|min=PQmin, d(I;d)=322.
Từ hình vẽ ta có: PQmin=d(I;d)R =3222 =3242.
Chọn đáp án B.

Ví dụ 9: Cho số phức z1 thỏa mãn |z12+i|=1 và số phức z2 thỏa mãn |z2+2i|=|z2+2|. Tính giá trị nhỏ nhất của |z1z2|.
A. 3222.
B. 3224.
C. 3214.
D. 3212.

Lời giải: Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ.

|z12+i|=1 M(C) có tâm I(2;1), bán kính R=1.
Gọi z2=x2+y2i (x2;y2R).
|z2+2i|=|z2+2| x2y2=0.
Nd:xy=0.
Ta có: |z1z2|=MN |z1z2|min=MNmin, d(I;d)=322.
Từ hình vẽ ta có: MNmin=d(I;d)R =3221 =3222.
Chọn đáp án A.

Ví dụ 10: Cho số phức z1 thỏa mãn |z123i|=2 và số phức z2 thỏa mãn |z2+1+2i|=|z2+i|. Gọi M là giá trị lớn nhất của |z1|, m là giá trị nhỏ nhất của |z2|. Giá trị Mm2 bằng?
A. 13+22.
B. 134.
C. 13.
D. 1322.

Lời giải:
Gọi P, Q lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1, z2 trên mặt phẳng.

|z123i|=2 P(C) có tâm I(2;3), bán kính R=2.
Gọi z2=x2+y2i (x2;y2R).
|z2+1+2i|=|z2+i| x2+y2+2=0.
Qd:x+y+2=0.
Từ hình vẽ ta có:
M=|z1|max =OB=OI+R =13+2, m=|z2|min =d(O;d)=2.
Mm2=13.
Chọn đáp án C.

Ví dụ 11: Cho số phức z1 thỏa mãn |z135i|=2 và số phức z2 thỏa mãn |z2+1+2i|=|z2+i|. Tính giá trị nhỏ nhất của |z1z212i|.
A. 5242.
B. 52+42.
C. 7242.
D. 72+42.

Lời giải:
Ta có: |z1z212i| =|(z112i)z2| =|z3z2| với z3=z112i.

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z3, z2 trên mặt phẳng tọa độ.
|z135i|=2 |z112iz323i|=2.
M(C) có tâm I(2;3), bán kính R=2.
Gọi z2=x+yi (x;yR), |z2+1+2i|=|z2+i|.
x+y+2=0 Nd:x+y+2=0.
Ta có: d(I;d)=722.
Từ hình vẽ ta có MNmin=d(A;d) =d(I;d)R =7222 =7242.
Chọn đáp án C.

Ví dụ 12: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z1i|+|z23i|=5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z. Giá trị M2+m2 bằng?
A. 11.
B. 15.
C. 2+13.
D. 665.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: |z1i|+|z23i|=5.
(x1)2+(y1)2 +(x2)2+(y3)2 =5 (1).
Đặt A(1;1), B(2;3) thì từ (1) ta có: AP+BP=5 (2).
Mặt khác AB=(21)2+(31)2=5 (3).
Từ (2)(3) suy ra P thuộc đoạn thẳng AB.
Từ hình vẽ ta có:
M=|z|max=OB=13m=|z|min=OA=2 M2+m2=15.
Chọn đáp án B.

Ví dụ 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z2i|+|z43i|=17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M+m bằng?
A. 5+2.
B. 8177+5.
C. 8177+2.
D. 7.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: |z2i|+|z43i|=17.
x2+(y2)2 +(x4)2+(y3)2 =17 (1).
Đặt A(0;2), B(4;3) thì từ (1) ta có: AP+BP=17 (2).
Mặt khác AB=(40)2+(32)2=17 (3).
Từ (2)(3) suy ra P thuộc đoạn thẳng AB.
Từ hình vẽ ta có: M=|z|max=OB=5m=|z|min=OA=2 M+m=7.
Chọn đáp án D.

Ví dụ 14: Xét các số phức z thỏa mãn |z+2i|+|z47i|=62. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z|. Giá trị m+M bằng?
A. 265+322.
B. 265+22.
C. 265+24.
D. 265+322.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.

Ta có: |z+2i|+|z47i|=62.
(x+2)2+(y1)2 +(x4)2+(y7)2=62.
Đặt A(2;1), B(4;7) thì từ (1) ta có: AP+BP=62 (2).
Mặt khác AB=62 (3).
Từ (2)(3) suy ra P thuộc đoạn thẳng AB.
Từ hình vẽ ta có: M=|z|max=OB=65.
AB:x+24+2=y171 xy+3=0, m=|z|min =d(O;AB)=322.
M+m=65+322 =265+322.
Chọn đáp án A.

Ví dụ 15: Xét các số phức z thỏa mãn |z+2i|+|z47i|=62. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z1+i|. Tính P=m+M.
A. P=13+73.
B. P=52+2732.
C. P=52+73.
D. P=52+732.

Lời giải:
Gọi P(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi (x;yR) trên mặt phẳng tọa độ.
Số phức z1+i có điểm biểu diễn là P(x1;y+1).
Ta có: |z+2i|+|z47i|=62.
(x+2)2+(y1)2 +(x4)2+(y7)2 =62.
((x1)+3)2+((y+1)2)2 +((x1)3)2+((y+1)8)2 =62 (1).
Đặt A(3;2), B(3;8) thì từ (1) ta có: AP+BP=62 (2).
Mặt khác AB=62 (3).
Từ (2)(3) suy ra P thuộc đoạn thẳng AB.

Từ hình vẽ ta có: M=|z|max=OB=73.
AB: x+33+3=y282 xy+5=0.
m=|z|min =d(O;AB)=522.
M+m =73+522 =273+522.
Chọn đáp án B.

III. LUYỆN TẬP
1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+13i|=2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M.m bằng?
A. 14.
B. 1.
C. 8.
D. 6.

Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+1+i|=3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị Mm bằng?
A. 12.
B. 6.
C. 22.
D. 3+2.

Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z2|=2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z+i|. Giá trị M2m bằng?
A. 1.
B. 352.
C. 356.
D. 65.

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z1|=|z+1i|. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị m bằng?
A. 120.
B. 510.
C. 14.
D. 12.

Câu 5: Cho số phức z1 thỏa mãn điều kiện |z1+1i|=|z1+2|, số phức z2 thỏa mãn điều kiện |z21|=|z2+i|. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của |z2z1|. Giá trị m bằng?
A. 2.
B. 12.
C. 22.
D. 33.

Câu 6: Cho số phức z1 thỏa mãn |z123i|=1 và số phức z2 thỏa mãn |z2+i|=|z21|. Tính giá trị nhỏ nhất của |z1z2|.
A. 3222.
B. 3224.
C. 3244.
D. 3242.

Câu 7: Cho số phức z1 thỏa mãn |(1+i)z1+15i|=22 và số phức z2 thỏa mãn |z2+1+2i|=|z2+i|. Gọi m1 là giá trị nhỏ nhất của |z1|, m2 là giá trị nhỏ nhất của |z2|. Giá trị m1+m2 bằng?
A. 134.
B. 1322.
C. 132+2.
D. 13+22.

Câu 8: Cho số phức z1 thỏa mãn |z1+13i|=2 và số phức z2 thỏa mãn |z21+i|=|z2i|. Gọi M, m là giá trị lớn nhất của |z1| và giá trị nhỏ nhất của |z2|. Giá trị M.m bằng?
A. 25+5210.
B. 522510.
C. 10+1010.
D. 52255.

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+2i|+|z23i|=25. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M+m.
A. 45+5135.
B. 5+13.
C. 2+13.
D. 2+213.

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+2i|+|z23i|=25. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z+12i, tính M+m.
A. 25+5105.
B. 5+5105.
C. 2+10.
D. 2+210.

2. BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D C D B C
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án A C A A B
Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về:
Facebook: TOÁN MATH
Email: toanmath.com@gmail.com