Bài viết hướng dẫn phương pháp viết phương trình đường thẳng khi biết vectơ chỉ phương (Oxyz), đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Hình học 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian.
I. CÁC KẾT QUẢ CẦN LƯU Ý
Đường thẳng
Lưu ý: Chuyển từ phương trình chính tắc sang phương trình tham số, ta có thể thực hiện theo cách sau:
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Chọn đáp án B.
Nhận xét: Học sinh có thể thay tọa độ
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Chọn đáp án C.
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Xét đáp án C. Ta có:
Chọn đáp án C.
Nhận xét: Học sinh có thể thay tọa độ hai điểm
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Xét đáp án D. Thay tọa độ điểm
Suy ra phương trình ở đáp án D không là phương trình đường thẳng
Chọn đáp án D.
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Chọn đáp án A.
Nhận xét: Học sinh có thể thay tọa độ
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Xét đáp án D. Chọn
Chọn đáp án D.
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Xét đáp án D. Chọn
Chọn đáp án D.
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Chọn đáp án D.
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Chọn đáp án C.
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Mặt phẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án A.
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đường thẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án A.
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Mặt phẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án A.
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Mặt phẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án A.
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Mặt phẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án B.
Ví dụ 15: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Mặt phẳng
Đường thẳng
Chọn đáp án C.
Ví dụ 16: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Lúc đó,
Ta có:
Chọn đáp án C.
Ví dụ 17: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Lúc đó,
Chọn đáp án A.
Ví dụ 18: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Lúc đó,
Ta có:
Chọn đáp án C.
III. LUYỆN TẬP
1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
2. BẢNG ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | D | B | B | D | B |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | C | D | B | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | C | A | B | C | D |